Ống thép stk là gì? Ứng dụng của ống thép trong đời sống ra sao? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để được giải đáp chi tiết nhất.
Ống thép stk là sản phẩm ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn STK. Mác thép sản xuất ống thép STK bao gồm : STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400, STK 490.khá phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, không ít khách hàng vẫn thắc mắc ống thép stk là gì? Ứng dụng của ống thép stk ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để được giải đáp chi tiết.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng – Ống thép stk là gì
Trên thị trường hiện thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống tráng kẽm phá
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, ốp thép được mạ kẽm từ trong ra ngoài, độ dày lớp phủ kẽm là 50 micromet. Tùy vào quy chuẩn của từng lớp phủ mạ kẽm mà độ dày này sẽ thay đổi.
Đầu tiên, ống thép được tẩy sạch bụi bẩn và mảng bám, sau đó nhúng vào bể kẽm nóng để toàn bộ về mặt ống thép được phủ kín.
Thép ống tráng kẽm
Thép ống tráng kẽm ứng dụng công nghệ mạn điện phân, ống được phủ đều lớp kẽm có độ dày từ 15 – 25 micromet. Ưu điểm của loại ống này là khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp sử dụng cho mọi loại công trình.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép được thực hiện theo 3 bước sau:
Bước 1: Sử dụng axit hoặc hóa chất để làm sạch cả mặt ngoài và trong của ống thép. Đây là khâu quan trọng nhằm làm sạch bụi và các chất bẩn ở ống thép.
Bước 2: Ống thép sau khi được làm sạch sẽ nhúng vào kẽm nóng để đảm bảo các mặt của ống được phủ đều kẽm.
Bước 3: Các kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng sản phẩm sau đó lưu vào kho và bàn giao cho khách hàng.
Ứng dụng của ống thép stk trong xây dựng
Hiện nay, thép ống mạ kẽm được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau. Ưu điểm của ống thép stk là tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn cao, do đó nó dùng trong ống dẫn nước các nhà chung cư hoặc các tòa nhà cao tầng.
Ngoài ra, ống thép có thể chịu được điều kiện thời tiết cao nên được sử dụng tại các khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm hoặc công trình ven biển.
Báo giá ống thép STK SEAH, Hòa Phát, Việt Đức
Dưới đây là bảng báo giá ống thép STK của một số thương hiệu hàng đầu mà bạn có thể tham khảo:
Thép Ống |
Quy Cách |
Trọng lượng |
Đơn Giá |
STK |
(mm) |
(Kg/ Cây) |
(VNĐ/m) |
F21 |
1.6 |
4.70 |
24,100 |
1.9 |
5.70 |
22,600 |
|
2.1 |
5.90 |
21,600 |
|
2.3 |
6.40 |
21,600 |
|
2.6 |
7.26 |
21,600 |
|
F27 |
1.6 |
5.93 |
24,100 |
1.9 |
6.96 |
22,600 |
|
2.1 |
7.70 |
21,600 |
|
2.3 |
8.29 |
21,600 |
|
2.6 |
9.36 |
21,600 |
|
F34 |
1.6 |
7.56 |
24,100 |
1.9 |
8.89 |
22,600 |
|
2.1 |
9.76 |
21,600 |
|
2.3 |
10.72 |
21,600 |
|
2.5 |
11.46 |
21,600 |
|
2.6 |
11.89 |
21,600 |
|
2.9 |
13.13 |
21,600 |
|
3.2 |
14.40 |
21,600 |
|
F42 |
1.6 |
9.61 |
24,100 |
1.9 |
11.33 |
22,600 |
|
2.1 |
12.46 |
21,600 |
|
2.3 |
13.56 |
21,600 |
|
2.6 |
15.24 |
21,600 |
|
2.9 |
16.87 |
21,600 |
|
3.2 |
18.60 |
21,600 |
|
F49 |
1.6 |
11.00 |
24,100 |
1.9 |
12.99 |
22,600 |
|
2.1 |
14.30 |
21,600 |
|
2.3 |
15.59 |
21,600 |
|
2.5 |
16.98 |
21,600 |
|
2.6 |
17.50 |
21,600 |
|
2.7 |
18.14 |
21,600 |
|
2.9 |
19.38 |
21,600 |
|
3.2 |
21.42 |
21,600 |
|
3.6 |
23.71 |
21,600 |
|
F60 |
1.9 |
16.30 |
22,600 |
2.1 |
17.97 |
21,600 |
|
2.3 |
19.61 |
21,600 |
|
2.6 |
22.16 |
21,600 |
|
2.7 |
22.85 |
21,600 |
|
2.9 |
24.48 |
21,600 |
|
3.2 |
26.86 |
21,600 |
|
3.6 |
30.18 |
21,600 |
|
4.0 |
33.10 |
21,600 |
|
F 76 |
2.1 |
22.85 |
21,600 |
2.3 |
24.96 |
21,600 |
|
2.5 |
27.04 |
21,600 |
|
2.6 |
28.08 |
21,600 |
|
2.7 |
29.14 |
21,600 |
|
2.9 |
31.37 |
21,600 |
|
3.2 |
34.26 |
21,600 |
|
3.6 |
38.58 |
21,600 |
|
4.0 |
42.40 |
21,600 |
|
F 90 |
2.1 |
26.80 |
21,600 |
2.3 |
29.28 |
21,600 |
|
2.5 |
31.74 |
21,600 |
|
2.6 |
32.97 |
21,600 |
|
2.7 |
34.22 |
21,600 |
|
2.9 |
36.83 |
21,600 |
|
3.2 |
40.32 |
21,600 |
|
3.6 |
45.14 |
21,600 |
|
4.0 |
50.22 |
21,600 |
|
4.5 |
55.80 |
21,600 |
|
F 114 |
2.5 |
41.06 |
21,600 |
2.7 |
44.29 |
21,600 |
|
2.9 |
47.48 |
21,600 |
|
3.0 |
49.07 |
21,600 |
|
3.2 |
52.58 |
21,600 |
|
3.6 |
58.50 |
21,600 |
|
4.0 |
64.84 |
21,600 |
|
4.5 |
73.20 |
21,600 |
|
4.6 |
78.16 |
21,600 |
|
F 141.3 |
3.96 |
80.46 |
22,000 |
4.78 |
96.54 |
22,000 |
|
5.16 |
103.95 |
22,000 |
|
5.56 |
111.66 |
22,000 |
|
6.35 |
126.80 |
22,000 |
|
F 168 |
3.96 |
96.24 |
22,000 |
4.78 |
115.62 |
22,000 |
|
5.16 |
124.56 |
22,000 |
|
5.56 |
133.86 |
22,000 |
|
6.35 |
152.16 |
22,000 |
|
F 219.1 |
3.96 |
126.06 |
22,300 |
4.78 |
151.56 |
22,300 |
|
5.16 |
163.32 |
22,300 |
|
5.56 |
175.68 |
22,300 |
|
6.35 |
199.86 |
22,300 |